Tấm lợp nhựa có giá bao nhiêu tiền? Tùy vào tấm kích thước, độ dày mà tấm tôn nhựa lấy sáng dạng phẳng sẽ dao động từ 295.000 (cuộn 50m). Ngoài giá thành niêm yết, sản phẩm còn được chiết khấu cao tại VinaHome. Liên hệ VinaHome để được tư vấn GIÁ CỤ THỂ, DỰ TOÁN MIỄN PHÍ, CHIẾT KHẤU CAO.
Dưới đây là thông tin bảng báo giá chi tiết về sản phẩm tôn nhựa trong suốt phẳng bạn có thể tham khảo:
Tấm lợp nhựa rỗng Polycarbonate |
||||
1 |
4 ly rỗng (trọng lượng là 8kg/tấm) |
2.1mx6.0mx4.5 ly |
Tấm |
860.000 |
Lấy từ 20 tấm trở lên |
760.000 |
|||
2 |
4.5 ly rỗng (trọng lượng là 9kg/tấm) |
2.1mx6.0mx4.5 ly |
Tấm |
920.000 |
Lấy từ 20 tấm trở lên |
820.000 |
|||
3 |
5 ly rỗng (trọng lượng là 10kg/tấm) |
2.1mx6.0mx5 ly |
Tấm |
1.070.000 |
Lấy từ 20 tấm trở lên |
950.000 |
|||
4 |
6 ly rỗng (trọng lượng là 13kg/tấm) |
2.1mx6.0mx6 ly |
Tấm |
1.450.000 |
Lấy từ 10 tấm trở lên |
1.350.000 |
|||
5 |
8 ly rỗng (trọng lượng là 14kg/tấm) |
2.1mx6.0mx8 ly |
Tấm |
1.470.000 |
Lấy từ 20 tấm trở lên |
1.320.000 |
|||
6 |
10 ly rỗng (trọng lượng là 19kg/tấm) |
2.1mx6.0mx410 ly |
Tấm |
1.850.000 |
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
DVT |
ĐƠN GIÁ MỚI (VNĐ/M2) |
1 |
2,0mm đủ VIN (001 - 006) |
Khổ rộng: 1,22; 1,56m 1,82; 2,1m |
m2 |
295.000 (cuộn 50m) |
2 |
2,5mm đủ VIN (001 - 006) |
Khổ rộng: 1,22; 1,56m 1,82; 2,1m |
m2 |
360.000 (cuộn 50m) |
3 |
3,0mm đủ VIN (001 - 006) |
Khổ rộng: 1,22; 1,56m 1,82; 2,1m |
m2 |
420.000 (cuộn 30m) |
4 |
4,0mm đủ VIN (001 - 006) |
Khổ rộng: 1,22; 1,56m 1,82; 2,1m |
m2 |
580.000 (cuộn 30m) |
5 |
5,0mm đủ VIN (001 - 006) |
Khổ rộng: 1,22; 1,56m 1,82; 2,1m |
m2 |
680.000 (cuộn 30m) |
6 |
6,0mm đủ VIN (001 - 006) |
Khổ rộng: 1,22; 1,56m 1,82; 2,1m |
m2 |
815.000 (cuộn 20m) |
7 |
8,0mm đủ VIN (001 - 006) |
Khổ rộng: 1,22; 1,56m 1,82; 2,1m |
m2 |
1.250.000 (để tấm phẳng) |
8 |
10 mm đủ VIN (001 - 006) |
Khổ rộng: 1,22; 1,56m 1,82; 2,1m |
m2 |
1.550.000 (để tấm phẳng) |
9 |
12,0mm đủ VIN (001 - 006) |
Khổ rộng: 1,22; 1,56m 1,82; 2,1m |
m2 |
2.250.000 (để tấm phẳng) |
Hiện nay, trên thị trường có ba loại tấm lợp nhựa phẳng đó là tấm Poly loại rỗng ruột, tấm Poly đặc ruột và tấm composite dạng phẳng. Để hiểu rõ hơn về từng loại tấm lợp nhựa không sóng, mời quý bạn tiếp tục theo dõi thông tin bên dưới.
Đúng với tên gọi, đây là loại tấm lợp nhựa có bề mặt trên dưới nhẵn bóng, phẳng mịn. Ở giữa tấm lợp có các khoảng trống, thoáng khí và có khả năng cách nhiệt hiệu quả. Tấm lợp nhựa rỗng ruột thường có đặc điểm trọng lượng nhẹ, giúp tạo sự thuận tiện trong quá trình vận chuyển cũng như lắp đặt.
Hơn thế, so với loại kính thông thường, tấm nhựa lấy sáng rỗng ruột được đánh giá cao hơn hẳn về độ bền. Sản phẩm có khả năng chống chịu tốt, tuổi thọ lâu nên được ứng dụng khá phổ biến trong các công trình như mái che, giếng trời,...
Tấm nhựa Poly rỗng ruột
Đây là sản phẩm được đánh giá cao với độ bền cũng như khả năng truyền sáng. Không chỉ vậy, tấm lợp nhựa đặc ruột cũng được đánh giá cao về khả năng cách nhiệt, cách âm. Tấm lợp đặc ruột có khả năng chịu lực gấp nhiều lần so với kính cường lực. Nhờ có độ bền, khả năng chịu lực tốt nên sản phẩm rất được khách hàng ưa chuộng, lựa chọn.
Không chỉ vậy, hiện nay nhà sản xuất còn cho ra rất nhiều loại tấm lợp đặc ruột với kích thước, màu sắc khác nhau. Điều này giúp cho khách hàng có thêm nhiều lựa chọn hơn cho công trình của mình.
Tấm lợp Poly đặc ruột
Tấm lợp nhựa composite phẳng được tạo thành từ sợi thủy tinh cùng với một số chất phụ khác. Sản phẩm được đánh giá cao với khả năng đàn hồi cao, phù hợp với nhiều công trình hiện nay. Không chỉ vậy, tấm lợp nhựa composite cũng có, khả năng cách nhiệt, cách âm tương đối tốt.
Về độ bền, tấm Composite cũng cho độ bền không kém cạnh, tuy nhiên sau một thời gian ngắn sử dụng tấm thường bị đục màu gây mất thẩm mỹ. Chính vì điều này mà tấm lợp composite ít được ứng dụng trong các công trình thẩm mỹ mà thay vào đó là công trình mái lợp sân vườn, chuồng trại, nhà kính,... với giá thành rẻ hơn tấm lợp Poly.
Tấm lợp phẳng composite
Với nhiều ưu điểm nổi bật, tấm lợp nhựa phẳng được ứng dụng phổ biến trong nhiều công trình từ nhà ở dân dụng tới công trình công nghiệp. Cụ thể:
Ứng dụng trong đời sống: Tấm nhựa dạng phẳng có khả năng chống tia UV, khả năng lấy sáng tốt nên thường được sử dụng để làm giếng trời, mái che bể cá, hồ bơi, ban công,..Tấm nhựa phẳng còn được sử dụng để làm biển quảng cáo, hộp đèn,..
Ứng dụng trong nông nghiệp: Với khả năng truyền sáng hiệu quả, tấm lợp nhựa phẳng giúp cây trồng tổng hợp ánh sáng tốt mà không bị mất nước quá nhiều. Sử dụng tấm lợp nhựa giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt hơn. Đồng thời còn giúp đảm bảo sức khỏe cho cây trồng, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.
Trong ô tô: Với nhiều tiện ích, giá thành rẻ, tôn nhựa lấy sáng không sóng còn được sử dụng để làm trần đèn pha, tay nắm cửa, đệm sưởi xe ô tô.
Ứng dụng tấm lợp mái phẳng Poly
Ứng dụng lợp mái tấm nhựa phẳng
Là sản phẩm bán chạy nhất hiện nay, tấm lợp nhựa phẳng được rất nhiều đơn vị cung cấp trên thị trường. VinaHome cũng chính là một trong những đơn vị đi đầu trong lĩnh vực sản xuất tấm nhựa lấy sáng phẳng.
VinaHome được đánh giá là đơn vị duy nhất tại Việt Nam sở hữu dây chuyền sản xuất tấm lợp nhựa tiên tiến đủ điều kiện xuất xưởng Châu Âu cũng như thị trường Châu Á như: Nhật Bản, Hàn,...
Toàn bộ những sản phẩm tấm lợp nhựa được cung cấp bởi VinaHome đều được đảm bảo về chất lượng. Không chỉ vậy, VinaHome còn hỗ trợ chế độ hậu mãi vô cùng hấp dẫn, nhằm đảm bảo tối đa quyền lợi khách hàng. Do đó, nếu quý khách đang có nhu cầu mua sản phẩm tấm lợp nhựa phẳng thì có thể đến với Vinahome để nhận được sản phẩm tốt nhất.
Trên đây là thông tin về bảng báo giá tấm lợp nhựa phẳng cũng như địa chỉ uy tín cung cấp sản phẩm. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn nắm rõ hơn các thông tin về giá sản phẩm tấm lợp nhựa phẳng, để từ đó mua được sản phẩm chất lượng, giá tốt.