Menu

Báo Giá Tấm Nhựa Trắng Lợp Mái Composite - Poly [MỚI NHẤT]

    Hiện nay có các loại tấm nhựa trắng lợp mái là tấm Composite (trong tấm lợp Composite lại chia thành 2 loại là tấm dạng phẳng và dạng sóng), tấm Polycacbonate (bao gồm 3 loại là tấm Poly rỗng ruột, đặc ruột và dạng sóng). Về giá tấm nhựa trắng lợp mái thì tấm Compostie cho báo giá rẻ nhất chỉ từ 55.000VNĐ và tấm Poly dao động từ 118.000VNĐ. 

    I. TOP 5+ tấm nhựa trắng lợp mái tốt nhất hiện nay

    Trên thị trường hiện nay có rất nhiều tấm lợp mái nhựa trắng, tuy nhiên chỉ có duy nhất 5 loại tấm lợp mái bán chạy nhất hiện nay là:

    1. Tấm nhựa trắng lợp mái Composite

    Tấm nhựa composite là sản phẩm có cấu tạo từ nhựa composite và sợi thủy tinh cùng một số chất phụ gia khác. Các tấm nhựa tổng hợp được làm bằng công nghệ diaphragm và có rất nhiều ưu điểm vượt trội như:

    • Chi phí rẻ
    • Tấm cho khả năng cách nhiệt tốt
    • Khả năng chống cháy hiệu quả
    • Tấm lấy sáng nhựa composite có độ bền cao khoảng 20 năm
    • Tấm có trọng lượng nhẹ, độ dẻo tốtnên dễ tạo hình thành dạng vòm cong
    • Sản phẩm có tính đàn hồi tốt, chịu lực, chịu tải và chống va đập, chịu được ảnh hưởng của khí hậu trong thời gian dài

    Ứng dụng: Hầu hết các tấm lợp Composite đều được ứng dụng làm mái che, mái lợp trong các công trình công nghiệp, nhà kính nông nghiệp,...

    Tấm nhựa trắng lợp mái Composite chia thành 2 loại chính là:

    • Tấm nhựa trắng lấy sáng Composite dạng phẳng 
    • Tấm nhựa trắng lấy sáng Composite dạng sóng

    Hình ảnh các loại tấm nhựa trắng Composite 

    2. Tấm nhựa trắng lợp mái Polycacbonate

    Tấm lợp lấy sáng poly là sản phẩm được làm từ nhựa polycarbonate ứng dụng để làm mái lợp kiến trúc hiện đại, khuôn viên ngoài trời,.... thay thế cho kính thông thường.

    Được biết, tấm lợp nhựa trắng polycarbonate có các ưu điểm đặc biệt sau:

    • Có thể dễ dàng vệ sinh, làm sạch
    • Tấm cản tia cực tím (UV) vượt trội
    • Khả năng lấy sáng lên đến 93% so với kính
    • Tiết kiệm thời gian, tiền bạc do trọng lượng nhẹ và lắp đặt dễ dàng
    • Khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, giúp ấm áp vào mùa đông và mát mẻ vào mùa hè.
    • Tấm cho khả năng chịu lực gấp 200 lần kính thông thường, gấp 6 lần kính cường lực, tuổi thọ lên tới 20 năm
    • Tấm dễ uốn, tạo hình và là vật liệu thích hợp cho các thiết kế như mái vòm

    Ứng dụng: tấm lợp polycarbonate cho ứng dụng rộng rãi hơn tấm lợp Composite như: Lợp mái giếng trời, bể bơi, mái hiên nhà, tấm lợp nhà xưởng, nhà kính, mái vòm dành cho người ngồi chờ, người đi bộ,...

    Trong tấm lợp nhựa polycarbonate lại chia thành 3 loại chính là:

    Hình ảnh các loại tấm nhựa trắng Poly

    II. Báo giá tấm nhựa trắng lợp mái

    Tùy vào sản phẩm, kiểu dáng và độ dày mà giá tấm nhựa lợp mái sẽ khác nhau như: 

    Giá tấm lợp nhựa Composite

    STT

    Tên sản phẩm

    Quy cách

    Đơn vị

    Đơn giá

    (vnđ)

    1

    Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại: 5 – 6 – 11- 12 sóng , nhựa phẳng độ dày 1 ly

    Khổ rộng 1070mm loại 1lớp 

    ( 0,75~ 0,85 kg/md )

    M

    55.000

    (mua >30 tấm giá 48.000VNĐ)

    2

    Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng độ dày 1, 2ly

    Khổ rộng 1070mm loại 1.5lớp (1,05~ 1,25 kg/md)

    M

    85.000 

    (mua >20 tấm giá 75.000VNĐ)

    3

    Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng độ dày 1, 5ly

    Khổ rộng 1070mm loại 2 lớp (1,4~ 1,65 kg/md)

    M

    115.000 VNĐ

    (mua >10 tấm giá 105.000VNĐ)

     

    Giá tấm lợp nhựa trắng Polycacbonate

    STT

    Quy cách

    ĐVT

    Đơn giá (VNĐ)

    1

    1.1mm

    m2

    118.000

    2

    1.3mm

    m2

    138.000

    3

    1.7mm

    m2

    175.000

    4

    2.0mm

    m2

    220.000

    5

    2.3mm

    m2

    244.000

    6

    2.4mm

    m2

    252.000

    7

    2.5mm

    m2

    265.000

    8

    2.8mm

    m2

    295.000

    9

    3.0mm

    m2

    315.000

    Giá tấm lợp nhựa trắng Polycacbonate cao cấp

    STT

    Tên sản phẩm

    Quy cách

    Đơn vị

    Giá

    1

    Tấm Poly phẳng dày 2mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    280.000(cuộn 50m)

    3

    Tấm Poly phẳng dày 2,5mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    340.000(cuộn 50m)

    4

    Tấm Poly phẳng dày 3mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    410.000(cuộn 30m)

    5

    Tấm Poly phẳng dày 4mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    550.000(cuộn 30m)

    6

    Tấm Poly phẳng dày 5mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    680.000(cuộn 30m)

    7

    Tấm Poly phẳng dày 6mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    830.000(cuộn 20m)

    8

    Tấm Poly phẳng dày 8mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    1.160.000 (để tấm phẳng)

    9

    Tấm Poly phẳng dày 10mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    1.420.000 (để tấm phẳng)

    10

    Tấm Poly phẳng dày 12mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    2.250.000 (để tấm phẳng)

    Bảng giá tấm lợp nhựa trắng Polycarbonate rỗng ruột: 

    STT

    Sản phẩm

    Quy cách

    Đơn vị

    Đơn giá

    1

    Tấm Poly 4 ly rỗng các màu

    2,1m x 6m x 4 ly

    Tấm

    720.000

    2

    Tấm Poly 4,5 ly  rỗng các màu. (lấy từ 5 tấm trở lên) 

    2,1m x 6m x 4,5ly

    Tấm

    760.000

    3

    Tấm Poly 5 ly rỗng các màu

    2,1m x 6m x 5ly

    Tấm

    850.000

    4

    Tấm Poly 8 ly  rỗng các màu. (lấy từ 5 tấm trở lên) 

    2,1m x 6m x 8ly

    Tấm

    1.220.000

    5

    Tấm Poly 10 ly  rỗng các màu. (lấy từ 3 tấm trở lên) 

    2,1m x 6m x 10ly

    Tấm

    1.650.000

    6

    Tấm Poly 5 mm cao cấp

    2,1m x 6m x 10ly

    Tấm

    1.250.000

    7

    Tấm Poly 6 mm cao cấp

    2,1m x 6m x 10ly

    Tấm

    1.360.000

    Bảng giá tấm lợp nhựa trắng Poly dạng sóng

    STT

    Tên sản phẩm

    Quy cách tấm

    Đơn vị

     

    Đơn giá

    <50 tấm

    <100 tấm

    1

    4,8kg/tấm

    11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    75.000

    71.000

    2

    5,0kg/tấm

    11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    77.500

    74.000

    3

    5,2kg/tấm

    11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    80.500

    77.000

    4

    5,4kg/tấm

    11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    83.000

    79.000

    5

    5,6kg/tấm

    11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    86.000

    82.000

    6

    5,8kg/tấm

    11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    89.000

    85.000

    7

    6,0kg/tấm

    9-11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    92.000

    88.000

    8

    7,0kg/tấm

    9-11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    131.000

    126.000

    9

    7,5kg/tấm

    9-11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    143.000

    138.000

    10

    Dày 1,1 mm 

    CAO CẤP

    9-11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    163.000

    158.000

    11

    Dày 1,2 mm 

    CAO CẤP

    9-11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    194.000

    189.000

    12

    Dày 1,5 mm 

    CAO CẤP

    9-11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    240.000

    235.000

    III. Tấm lợp nhựa trắng Composite, Polycacbonate phù hợp các công trình nào? 

    Để là các sản phẩm tấm lợp lấy sáng nhưng tấm lợp Composite và Poly đều có các đặc tính khác nhau và phù hợp với các công trình khác nhau. 

    Lời khuyên tốt nhất: 

    • Nếu quý khách hàng ưu tiên yếu tố chi phí thấp, lấy sáng tốt thì có thể tham khảo mua tấm Composite. 
    • Nếu quý khách hàng ưu tiên tính cách âm, cách nhiệt thì ưu tiên tấm lấy sáng nhựa trắng Poly rỗng ruột, đặc ruột
    • Nếu lựa chọn sản phẩm đảm bảo tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ bền bỉ thì nên tham khảo các loại tấm Polycarbonate.
    • Thông thường, tấm nhựa lấy sáng phẳng Composite được ứng dụng chủ yếu trong công trình công nghiệp và tấm Polycarbonate thì sử dụng hầu hết trong công trình nhà ở lẫn công nghiệp. 

    Ứng dụng công trình lợp mái tấm nhựa trong suốt

    Trên đây là chi tiết báo giá tấm nhựa trắng lợp mái. Hy vọng rằng với những nội dung trên sẽ giúp quý chủ đầu tư, nhà tầu, gia chủ hiểu hơn về sản phẩm cũng như có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. 

     

     

    0969096688