Hiện nay có các loại tấm nhựa trắng lợp mái là tấm Composite (trong tấm lợp Composite lại chia thành 2 loại là tấm dạng phẳng và dạng sóng), tấm Polycacbonate (bao gồm 3 loại là tấm Poly rỗng ruột, đặc ruột và dạng sóng). Về giá tấm nhựa trắng lợp mái thì tấm Compostie cho báo giá rẻ nhất chỉ từ 55.000VNĐ và tấm Poly dao động từ 118.000VNĐ.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều tấm lợp mái nhựa trắng, tuy nhiên chỉ có duy nhất 5 loại tấm lợp mái bán chạy nhất hiện nay là:
Tấm nhựa composite là sản phẩm có cấu tạo từ nhựa composite và sợi thủy tinh cùng một số chất phụ gia khác. Các tấm nhựa tổng hợp được làm bằng công nghệ diaphragm và có rất nhiều ưu điểm vượt trội như:
Ứng dụng: Hầu hết các tấm lợp Composite đều được ứng dụng làm mái che, mái lợp trong các công trình công nghiệp, nhà kính nông nghiệp,...
Tấm nhựa trắng lợp mái Composite chia thành 2 loại chính là:
Hình ảnh các loại tấm nhựa trắng Composite
Tấm lợp lấy sáng poly là sản phẩm được làm từ nhựa polycarbonate ứng dụng để làm mái lợp kiến trúc hiện đại, khuôn viên ngoài trời,.... thay thế cho kính thông thường.
Được biết, tấm lợp nhựa trắng polycarbonate có các ưu điểm đặc biệt sau:
Ứng dụng: tấm lợp polycarbonate cho ứng dụng rộng rãi hơn tấm lợp Composite như: Lợp mái giếng trời, bể bơi, mái hiên nhà, tấm lợp nhà xưởng, nhà kính, mái vòm dành cho người ngồi chờ, người đi bộ,...
Trong tấm lợp nhựa polycarbonate lại chia thành 3 loại chính là:
Hình ảnh các loại tấm nhựa trắng Poly
Tùy vào sản phẩm, kiểu dáng và độ dày mà giá tấm nhựa lợp mái sẽ khác nhau như:
Giá tấm lợp nhựa Composite
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Đơn vị |
Đơn giá (vnđ) |
1 |
Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại: 5 – 6 – 11- 12 sóng , nhựa phẳng độ dày 1 ly |
Khổ rộng 1070mm loại 1lớp ( 0,75~ 0,85 kg/md ) |
M |
55.000 (mua >30 tấm giá 48.000VNĐ) |
2 |
Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng độ dày 1, 2ly |
Khổ rộng 1070mm loại 1.5lớp (1,05~ 1,25 kg/md) |
M |
85.000 (mua >20 tấm giá 75.000VNĐ) |
3 |
Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng độ dày 1, 5ly |
Khổ rộng 1070mm loại 2 lớp (1,4~ 1,65 kg/md) |
M |
115.000 VNĐ (mua >10 tấm giá 105.000VNĐ) |
Giá tấm lợp nhựa trắng Polycacbonate
STT |
Quy cách |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
1.1mm |
m2 |
118.000 |
2 |
1.3mm |
m2 |
138.000 |
3 |
1.7mm |
m2 |
175.000 |
4 |
2.0mm |
m2 |
220.000 |
5 |
2.3mm |
m2 |
244.000 |
6 |
2.4mm |
m2 |
252.000 |
7 |
2.5mm |
m2 |
265.000 |
8 |
2.8mm |
m2 |
295.000 |
9 |
3.0mm |
m2 |
315.000 |
Giá tấm lợp nhựa trắng Polycacbonate cao cấp
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Đơn vị |
Giá |
1 |
Tấm Poly phẳng dày 2mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
280.000(cuộn 50m) |
3 |
Tấm Poly phẳng dày 2,5mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
340.000(cuộn 50m) |
4 |
Tấm Poly phẳng dày 3mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
410.000(cuộn 30m) |
5 |
Tấm Poly phẳng dày 4mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
550.000(cuộn 30m) |
6 |
Tấm Poly phẳng dày 5mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
680.000(cuộn 30m) |
7 |
Tấm Poly phẳng dày 6mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
830.000(cuộn 20m) |
8 |
Tấm Poly phẳng dày 8mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
1.160.000 (để tấm phẳng) |
9 |
Tấm Poly phẳng dày 10mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
1.420.000 (để tấm phẳng) |
10 |
Tấm Poly phẳng dày 12mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
2.250.000 (để tấm phẳng) |
Bảng giá tấm lợp nhựa trắng Polycarbonate rỗng ruột:
STT |
Sản phẩm |
Quy cách |
Đơn vị |
Đơn giá |
1 |
Tấm Poly 4 ly rỗng các màu |
2,1m x 6m x 4 ly |
Tấm |
720.000 |
2 |
Tấm Poly 4,5 ly rỗng các màu. (lấy từ 5 tấm trở lên) |
2,1m x 6m x 4,5ly |
Tấm |
760.000 |
3 |
Tấm Poly 5 ly rỗng các màu |
2,1m x 6m x 5ly |
Tấm |
850.000 |
4 |
Tấm Poly 8 ly rỗng các màu. (lấy từ 5 tấm trở lên) |
2,1m x 6m x 8ly |
Tấm |
1.220.000 |
5 |
Tấm Poly 10 ly rỗng các màu. (lấy từ 3 tấm trở lên) |
2,1m x 6m x 10ly |
Tấm |
1.650.000 |
6 |
Tấm Poly 5 mm cao cấp |
2,1m x 6m x 10ly |
Tấm |
1.250.000 |
7 |
Tấm Poly 6 mm cao cấp |
2,1m x 6m x 10ly |
Tấm |
1.360.000 |
Bảng giá tấm lợp nhựa trắng Poly dạng sóng
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách tấm |
Đơn vị |
Đơn giá |
|
<50 tấm |
<100 tấm |
||||
1 |
4,8kg/tấm |
11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
75.000 |
71.000 |
2 |
5,0kg/tấm |
11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
77.500 |
74.000 |
3 |
5,2kg/tấm |
11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
80.500 |
77.000 |
4 |
5,4kg/tấm |
11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
83.000 |
79.000 |
5 |
5,6kg/tấm |
11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
86.000 |
82.000 |
6 |
5,8kg/tấm |
11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
89.000 |
85.000 |
7 |
6,0kg/tấm |
9-11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
92.000 |
88.000 |
8 |
7,0kg/tấm |
9-11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
131.000 |
126.000 |
9 |
7,5kg/tấm |
9-11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
143.000 |
138.000 |
10 |
Dày 1,1 mm CAO CẤP |
9-11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
163.000 |
158.000 |
11 |
Dày 1,2 mm CAO CẤP |
9-11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
194.000 |
189.000 |
12 |
Dày 1,5 mm CAO CẤP |
9-11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
240.000 |
235.000 |
Để là các sản phẩm tấm lợp lấy sáng nhưng tấm lợp Composite và Poly đều có các đặc tính khác nhau và phù hợp với các công trình khác nhau.
Lời khuyên tốt nhất:
Ứng dụng công trình lợp mái tấm nhựa trong suốt
Trên đây là chi tiết báo giá tấm nhựa trắng lợp mái. Hy vọng rằng với những nội dung trên sẽ giúp quý chủ đầu tư, nhà tầu, gia chủ hiểu hơn về sản phẩm cũng như có sự lựa chọn tốt nhất cho mình.