Tấm lợp lấy sáng chống nóng là sản phẩm ứng dụng phổ biến nhờ ưu điểm cách nhiệt, lấy sáng vượt trội. Hiện nay có 3 loại tấm lấy sáng cách nhiệt tốt nhất là tấm Poly rỗng ruột, đặc ruột và tấm Poly dạng sóng. Trong đó, về khả năng cách nhiệt, tấm Poly rỗng ruột cho hiệu quả chống nóng tốt nhất và sau đó là tấm đặc ruột và tấm dạng sóng.
Tấm lợp mái ngày nay không chỉ dùng để che nắng, che mưa như những tấm mái lợp thông thường. Ngày nay tấm lợp thông minh polycarbonate ra đời không chỉ mang tới khả năng lấy sáng tốt, cách nhiệt, giảm ồn hiệu quả mà chi phí còn rẻ hơn nhiều so với kính.
Được biết, tấm lợp lấy sáng có cấu tạo từ hạt nhựa Polymer cùng các nhóm cacbonate và các chất phụ gia được ứng dụng chủ yếu trong các công trình mái lợp yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
Sản phẩm tấm lợp lấy sáng cách nhiệt
Hiện nay có 3 loại tấm lợp nhựa lấy sáng chống nóng là:
Đây là loại tấm lợp lấy sáng polycarbonate được thiết kế bề mặt phẳng, bên trong đặc với nhiều màu sắc như: xanh dương, trong suốt, nâu trà, xanh lá cây,...
Sản phẩm mang tới nhiều ưu điểm nổi bật như:
Với những ưu điểm trên tấm polycarbonate đặc ruột được sử dụng phổ biến trong các công trình sau:
Tấm lợp Poly đặc ruột
Tấm lợp lấy sáng rỗng cũng là loại tấm lợp được sử dụng phổ biến nhất trong các công trình lợp mái. Bởi vì vật liệu có những ưu điểm sau:
Tuy nhiên độ bền của tấm lợp poly rỗng ruột không quá cao chỉ khoảng từ 5 đến 10 năm, thấp hơn so với tấm đặc.
Được biết, tấm Poly rỗng ruột thường được sử dụng trong các công trình ngắn hạn như: mái che công viên, mái che nhà xe, nhà ga…
Hình ảnh tấm Poly rỗng ruột
Cũng có cấu tạo như tấm lợp Poly đặc ruột, rỗng ruột, tấm Poly dạng sóng chỉ khác thiết kế giống như các dòng mái tôn thông thường.
Được biết, tấm lợp mái tôn poly sóng có những ưu điểm sau:
Tấm ứng dụng chủ yếu trong các công trình:
Hình ảnh tấm lợp Poly dạng sóng
Cập nhật báo giá tấm nhựa lợp mái chống nóng mới nhất:
Giá tấm lợp Polycacbonate đặt tiêu chuẩn
STT |
Quy cách |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
1.1mm |
m2 |
118.000 |
2 |
1.3mm |
m2 |
138.000 |
3 |
1.7mm |
m2 |
175.000 |
4 |
2.0mm |
m2 |
220.000 |
5 |
2.3mm |
m2 |
244.000 |
6 |
2.4mm |
m2 |
252.000 |
7 |
2.5mm |
m2 |
265.000 |
8 |
2.8mm |
m2 |
295.000 |
9 |
3.0mm |
m2 |
315.000 |
Giá tấm lợp nhựa Polycacbonate đặc ruột cao cấp
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Đơn vị |
Giá |
1 |
Tấm Poly phẳng dày 2mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
280.000(cuộn 50m) |
3 |
Tấm Poly phẳng dày 2,5mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
340.000(cuộn 50m) |
4 |
Tấm Poly phẳng dày 3mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
410.000(cuộn 30m) |
5 |
Tấm Poly phẳng dày 4mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
550.000(cuộn 30m) |
6 |
Tấm Poly phẳng dày 5mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
680.000(cuộn 30m) |
7 |
Tấm Poly phẳng dày 6mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
830.000(cuộn 20m) |
8 |
Tấm Poly phẳng dày 8mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
1.160.000 (để tấm phẳng) |
9 |
Tấm Poly phẳng dày 10mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
1.420.000 (để tấm phẳng) |
10 |
Tấm Poly phẳng dày 12mm |
Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m |
m2 |
2.250.000 (để tấm phẳng) |
Bảng giá tấm lợp nhựa Polycarbonate rỗng ruột:
STT |
Sản phẩm |
Quy cách |
Đơn vị |
Đơn giá |
1 |
Tấm Poly 4 ly rỗng các màu |
2,1m x 6m x 4 ly |
Tấm |
720.000 |
2 |
Tấm Poly 4,5 ly rỗng các màu. (lấy từ 5 tấm trở lên) |
2,1m x 6m x 4,5ly |
Tấm |
760.000 |
3 |
Tấm Poly 5 ly rỗng các màu |
2,1m x 6m x 5ly |
Tấm |
850.000 |
4 |
Tấm Poly 8 ly rỗng các màu. (lấy từ 5 tấm trở lên) |
2,1m x 6m x 8ly |
Tấm |
1.220.000 |
5 |
Tấm Poly 10 ly rỗng các màu. (lấy từ 3 tấm trở lên) |
2,1m x 6m x 10ly |
Tấm |
1.650.000 |
6 |
Tấm Poly 5 mm cao cấp |
2,1m x 6m x 10ly |
Tấm |
1.250.000 |
7 |
Tấm Poly 6 mm cao cấp |
2,1m x 6m x 10ly |
Tấm |
1.360.000 |
Bảng giá tấm lợp nhựa Poly dạng sóng
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách tấm |
Đơn vị |
Đơn giá |
|
<50 tấm |
<100 tấm |
||||
1 |
4,8kg/tấm |
11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
75.000 |
71.000 |
2 |
5,0kg/tấm |
11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
77.500 |
74.000 |
3 |
5,2kg/tấm |
11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
80.500 |
77.000 |
4 |
5,4kg/tấm |
11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
83.000 |
79.000 |
5 |
5,6kg/tấm |
11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
86.000 |
82.000 |
6 |
5,8kg/tấm |
11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
89.000 |
85.000 |
7 |
6,0kg/tấm |
9-11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
92.000 |
88.000 |
8 |
7,0kg/tấm |
9-11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
131.000 |
126.000 |
9 |
7,5kg/tấm |
9-11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
143.000 |
138.000 |
10 |
Dày 1,1 mm CAO CẤP |
9-11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
163.000 |
158.000 |
11 |
Dày 1,2 mm CAO CẤP |
9-11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
194.000 |
189.000 |
12 |
Dày 1,5 mm CAO CẤP |
9-11 sóng (KT:1,08x6M) |
md |
240.000 |
235.000 |
Là sản phẩm rất được ưa chuộng nên tấm lợp lấy sáng chống nóng có rất nhiều đơn vị sản xuất và phân phối. Tuy nhiên, để lựa chọn sản phẩm chất lượng quý khách hàng cần phải có sự lựa chọn, tham khảo và cân nhắc kỹ lưỡng.
Tại bài viết này, quý khách hàng có thể tham khảo tấm nhựa lấy sáng chống nóng Vinahome.
Được biết, Vinahoem là một trong những đơn vị hàng đầu và tiên phong trong lĩnh vực sản xuất tấm lợp lấy sáng cách nhiệt Poly công nghệ Châu Âu tại Việt Nam. Đến với Vinahome, quý khách hàng có thể an tâm về chất lượng sản phẩm tấm nhựa thông minh Poly bởi Vinahome cam kết.
Kho tấm lợp Poly tại Vinahome
Trên đây là những chia sẻ về dòng sản phẩm tấm lợp lấy sáng chống nóng của Vinahome. Hy vọng rằng, những thông tin trên có thể giúp ích cho quý gia chủ, nhà thầu, chủ đầu tư dễ dàng tìm hiểu và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu. Nếu có bất kỳ thắc mắc về sản phẩm, vui lòng gọi đến hotline của Vinahome để được hỗ trợ nhanh chóng và tận tình.