Menu

REVIEW Top các loại tấm lợp lấy sáng chống nóng - Cách nhiệt tốt nhất

    Tấm lợp lấy sáng chống nóng là sản phẩm ứng dụng phổ biến nhờ ưu điểm cách nhiệt, lấy sáng vượt trội. Hiện nay có 3 loại tấm lấy sáng cách nhiệt tốt nhất là tấm Poly rỗng ruột, đặc ruột và tấm Poly dạng sóng. Trong đó, về khả năng cách nhiệt, tấm Poly rỗng ruột cho hiệu quả chống nóng tốt nhất và sau đó là tấm đặc ruột và tấm dạng sóng. 

    I. Giới thiệu về tấm lợp lấy sáng chống nóng

    Tấm lợp mái ngày nay không chỉ dùng để che nắng, che mưa như những tấm mái lợp thông thường. Ngày nay tấm lợp thông minh polycarbonate ra đời không chỉ mang tới khả năng lấy sáng tốt, cách nhiệt, giảm ồn hiệu quả mà chi phí còn rẻ hơn nhiều so với kính. 

    Được biết, tấm lợp lấy sáng có cấu tạo từ hạt nhựa Polymer cùng các nhóm cacbonate và các chất phụ gia được ứng dụng chủ yếu trong các công trình mái lợp yêu cầu tính thẩm mỹ cao. 

    Sản phẩm tấm lợp lấy sáng cách nhiệt

    II. Các loại tấm lợp lấy sáng chống nóng

    Hiện nay có 3 loại tấm lợp nhựa lấy sáng chống nóng là: 

    1. Tấm lợp lấy sáng polycarbonate đặc ruột

    Đây là loại tấm lợp lấy sáng polycarbonate được thiết kế bề mặt phẳng, bên trong đặc với nhiều màu sắc như: xanh dương, trong suốt, nâu trà, xanh lá cây,... 

    Sản phẩm mang tới nhiều ưu điểm nổi bật như: 

    • Khả năng giảm ồn hiểu quả
    • Mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình giống như kính
    • Vật liệu xây dựng kết cấu vững chắc với độ bền cao lên đến 20 năm
    • Tấm lợp lấy sáng polycarbonate đặc ruột có khả năng truyền sáng tốt đến 90%, phù hợp với những công trình cần ánh sáng tự nhiên
    • Màu sắc đa dạng, kích thước đa dạng có thể đáp ứng linh hoạt cho các công trình kiến ​​trúc.
    • Được phủ một lớp chống tia UV đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng.
    • Tấm polycarbonate đặc ruột còn đảm bảo các tiêu chuẩn chống cháy.
    • Các tấm polycarbonate đặc hầu như không bị ảnh hưởng bởi tác động thời tiết khắc nghiệt bên ngoài.
    • So với vật liệu kính, tấm polycarbonate đặc sử dụng an toàn hơn nhờ khả năng chống va đập (cao gấp 200 lần so với vật liệu kính).

    Với những ưu điểm trên tấm polycarbonate đặc ruột được sử dụng phổ biến trong các công trình sau:

    • Mái lấy sáng, mái che, giếng trời, bể bơi, lợp mái nhà xưởng,...
    • Làm biển quảng cáo
    • Làm tường cách âm
    • Làm khiên chống bạo loạn
    • Ngoài ra, vật liệu còn được sử dụng trong các thiết kế tấm chắn khác như quầy thuốc, nhà kín, cửa chống đạn, v.v.

    Tấm lợp Poly đặc ruột

    2. Tấm polycarbonate rỗng ruột

    Tấm lợp lấy sáng rỗng cũng là loại tấm lợp được sử dụng phổ biến nhất trong các công trình lợp mái. Bởi vì vật liệu có những ưu điểm sau:

    • Tấm lợp rỗng nhẹ hơn nhiều lần so với tấm lợp Poly đặc.
    • Chi phí thấp hơn so với tấm Poly đặc ruột
    • Khả năng chống nóng, cách nhiệt của tấm tốt hơn so với tấm Poly đặc
    • Vật liệu có độ giãn nở tốt nên không bị cong vênh, nứt nẻ khi thời tiết khắc nghiệt.
    • Vật liệu có nhiều tùy chọn màu sắc và kích thước linh hoạt phù hợp với nhiều thiết kế kiến ​​trúc.
    • Các tấm mái siêu nhẹ rỗng còn được phủ một lớp chống tia cực tím để bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng.

    Tuy nhiên độ bền của tấm lợp poly rỗng ruột không quá cao chỉ khoảng từ 5 đến 10 năm, thấp hơn so với tấm đặc. 

    Được biết, tấm Poly rỗng ruột thường được sử dụng trong các công trình ngắn hạn như: mái che công viên, mái che nhà xe, nhà ga… 

    Hình ảnh tấm Poly rỗng ruột

    3. Tấm lợp lấy sáng poly dạng sóng tôn

    Cũng có cấu tạo như tấm lợp Poly đặc ruột, rỗng ruột, tấm Poly dạng sóng chỉ khác thiết kế giống như các dòng mái tôn thông thường. 

    Được biết, tấm lợp mái tôn poly sóng có những ưu điểm sau:

    • Vật liệu này có trọng lượng nhẹ nhất so với hai loại mái lợp còn lại.
    • Tấm lợp mái tôn poly sóng có khả năng chống cháy tốt, an toàn khi sử dụng
    • Tấm nhẹ nên dễ dàng vận chuyển, lắp đặt nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
    • Khả năng truyền sáng lên tới 90%
    • Tấm lợp tôn cũng có những đặc tính chung của các tấm poly khác như khả năng chống tia cực tím, độ bền, màu sắc tươi sáng, cách nhiệt hiệu quả,...

    Tấm ứng dụng chủ yếu trong các công trình: 

    • Các công trình công nghiệp, nhà máy, xưởng, nhà kho, v.v.
    • Trong các công trình nông nghiệp: mái che chuồng trại chăn nuôi, mái chiếu sáng công trình trồng trọt, mái che hứng nước mưa cho vườn lan…

    Hình ảnh tấm lợp Poly dạng sóng

    IV. Báo giá các loại tấm lợp lấy sáng chống nóng

    Cập nhật báo giá tấm nhựa lợp mái chống nóng mới nhất: 

    Giá tấm lợp Polycacbonate đặt tiêu chuẩn

    STT

    Quy cách

    ĐVT

    Đơn giá (VNĐ)

    1

    1.1mm

    m2

    118.000

    2

    1.3mm

    m2

    138.000

    3

    1.7mm

    m2

    175.000

    4

    2.0mm

    m2

    220.000

    5

    2.3mm

    m2

    244.000

    6

    2.4mm

    m2

    252.000

    7

    2.5mm

    m2

    265.000

    8

    2.8mm

    m2

    295.000

    9

    3.0mm

    m2

    315.000

    Giá tấm lợp nhựa Polycacbonate đặc ruột cao cấp

    STT

    Tên sản phẩm

    Quy cách

    Đơn vị

    Giá

    1

    Tấm Poly phẳng dày 2mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    280.000(cuộn 50m)

    3

    Tấm Poly phẳng dày 2,5mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    340.000(cuộn 50m)

    4

    Tấm Poly phẳng dày 3mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    410.000(cuộn 30m)

    5

    Tấm Poly phẳng dày 4mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    550.000(cuộn 30m)

    6

    Tấm Poly phẳng dày 5mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    680.000(cuộn 30m)

    7

    Tấm Poly phẳng dày 6mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    830.000(cuộn 20m)

    8

    Tấm Poly phẳng dày 8mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    1.160.000 (để tấm phẳng)

    9

    Tấm Poly phẳng dày 10mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    1.420.000 (để tấm phẳng)

    10

    Tấm Poly phẳng dày 12mm

    Khổ rộng: 1,22 - 1,56m; 1,82 - 2,1m

    m2

    2.250.000 (để tấm phẳng)

    Bảng giá tấm lợp nhựa Polycarbonate rỗng ruột: 

    STT

    Sản phẩm

    Quy cách

    Đơn vị

    Đơn giá

    1

    Tấm Poly 4 ly rỗng các màu

    2,1m x 6m x 4 ly

    Tấm

    720.000

    2

    Tấm Poly 4,5 ly  rỗng các màu. (lấy từ 5 tấm trở lên) 

    2,1m x 6m x 4,5ly

    Tấm

    760.000

    3

    Tấm Poly 5 ly rỗng các màu

    2,1m x 6m x 5ly

    Tấm

    850.000

    4

    Tấm Poly 8 ly  rỗng các màu. (lấy từ 5 tấm trở lên) 

    2,1m x 6m x 8ly

    Tấm

    1.220.000

    5

    Tấm Poly 10 ly  rỗng các màu. (lấy từ 3 tấm trở lên) 

    2,1m x 6m x 10ly

    Tấm

    1.650.000

    6

    Tấm Poly 5 mm cao cấp

    2,1m x 6m x 10ly

    Tấm

    1.250.000

    7

    Tấm Poly 6 mm cao cấp

    2,1m x 6m x 10ly

    Tấm

    1.360.000

    Bảng giá tấm lợp nhựa Poly dạng sóng

    STT

    Tên sản phẩm

    Quy cách tấm

    Đơn vị

     

    Đơn giá

    <50 tấm

    <100 tấm

    1

    4,8kg/tấm

    11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    75.000

    71.000

    2

    5,0kg/tấm

    11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    77.500

    74.000

    3

    5,2kg/tấm

    11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    80.500

    77.000

    4

    5,4kg/tấm

    11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    83.000

    79.000

    5

    5,6kg/tấm

    11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    86.000

    82.000

    6

    5,8kg/tấm

    11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    89.000

    85.000

    7

    6,0kg/tấm

    9-11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    92.000

    88.000

    8

    7,0kg/tấm

    9-11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    131.000

    126.000

    9

    7,5kg/tấm

    9-11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    143.000

    138.000

    10

    Dày 1,1 mm 

    CAO CẤP

    9-11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    163.000

    158.000

    11

    Dày 1,2 mm 

    CAO CẤP

    9-11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    194.000

    189.000

    12

    Dày 1,5 mm 

    CAO CẤP

    9-11 sóng

    (KT:1,08x6M)

    md

    240.000

    235.000

    V. Mua tấm lợp lấy sáng chống nóng ở đâu? 

    Là sản phẩm rất được ưa chuộng nên tấm lợp lấy sáng chống nóng có rất nhiều đơn vị sản xuất và phân phối. Tuy nhiên, để lựa chọn sản phẩm chất lượng quý khách hàng cần phải có sự lựa chọn, tham khảo và cân nhắc kỹ lưỡng.

    Tại bài viết này, quý khách hàng có thể tham khảo tấm nhựa lấy sáng chống nóng Vinahome. 

    Được biết, Vinahoem là một trong những đơn vị hàng đầu và tiên phong trong lĩnh vực sản xuất tấm lợp lấy sáng cách nhiệt Poly công nghệ Châu Âu tại Việt Nam. Đến với Vinahome, quý khách hàng có thể an tâm về chất lượng sản phẩm tấm nhựa thông minh Poly bởi Vinahome cam kết. 

    • Sản phẩm đạt được chứng nhận chất lượng CO, CQ đảm bảo chất lượng
    • Đạt tiêu chuẩn về khả năng chịu lực, chống va đập, uốn cong, cách nhiệt,... 
    • Cam kết bảo hành sản phẩm dài hạn có thể lên tới 10 năm.

    Kho tấm lợp Poly tại Vinahome

    Trên đây là những chia sẻ về dòng sản phẩm tấm lợp lấy sáng chống nóng của Vinahome.  Hy vọng rằng, những thông tin trên có thể giúp ích cho quý gia chủ, nhà thầu, chủ đầu tư dễ dàng tìm hiểu và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu. Nếu có bất kỳ thắc mắc về sản phẩm, vui lòng gọi đến hotline của Vinahome để được hỗ trợ nhanh chóng và tận tình. 

    0983996678